Nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng container hiện nay ngày càng tăng, đáp ứng mọi lĩnh vực trong đời sống. Việc vận chuyển bằng container giúp đảm bảo hàng hóa khỏi thất lạc, gọn gàng. Tuỳ vào từng loại hàng hoá khác nhau mà lựa chọn loại container khác nhau. Vậy để hiểu thêm kích thước các loại container 20, 40 hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để lựa chọn được kích thước phù hợp nhất.
Kích Thước Các Loại Container 20, 40 Và Ứng Dụng Của Từng Loại
Theo tiêu chuẩn kích thước các loại container 20, 40 chúng chia thành các loại cont khô, con cao, cont lạnh, cont lạnh cao, cont top, cont flat rack.
Kích thước các loại container 20 feet thường – 20 feet khô
Đây là loại container cơ bản nhất và được sử dụng nhiều nhất hiện nay, chúng được sử dụng để đóng các loại hàng hoá khô có trọng lượng nặng và không yêu cầu về thể tích như gạo, tiêu, hạt. Kích thước của chúng tương ứng như sau:
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5.898 mm | 19 ft 4,2 in |
Rộng | 2.352 mm | 7ft 8,6 in | |
Cao | 2.395 mm | 7 ft 10,3 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.340 mm | 92.1 in |
Cao | 2.280 mm | 89,7 in | |
Thể Tích | 33,2 m3 | ||
Khối lượng | 33,2 với m | 1,173 cu ft | |
Trọng lượng cont | 2.200 kg | 4,850 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.280 kg | 62.346 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
Kích thước các loại container 20 feet Lạnh – RF
Đây là kích thước loại container có bên ngoài tương ứng với kích thước container không, tuy nhiên kích thước bên trong của chúng lại nhỏ hơn do chứa các thiết bị làm lạnh giữ nhiệt, bảo quản hàng hoá. Nhiệt độ máy lạnh ở bên trong thường duy trì trong khoảng -18 đến 18 độ C và thường chứa các loại mặt hàng nông sản, hải sản.
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 6.060 mm | 20 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5.485 mm | 17 ft 11,9 in |
Rộng | 2.350 mm | 7ft 8,5 in | |
Cao | 2.392 mm | 7 ft 10,2 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.338 mm | 7 ft 6 inch |
Cao | 2.280 mm | 7 ft 3.6 inch | |
Thể Tích | 67.634 m3 1,004.5 ft | ||
Khối lượng | 28.4 với m | 60,141 lbs | |
Trọng lượng cont | 3.200 kg | 7,055 lbs |
Kích thước các loại container 20 feet Flat Rack
Container 20 feet Flat Rack thường sử dụng để chứa các loại hàng hoá có kích thước quá khổ, quá tải. Kích thước bên ngoài của chúng giống với loại Container 20 feet khô, tuy nhiên chúng sẽ không có vách mái ở phía trên để chứa các loại hàng hoá như máy móc, thiết bị.
Với loại cont này, nếu muốn sử dụng, bạn cần biết rõ chi tiết kích thước của hàng hoá để lựa chọn được cont phù hợp nhất. Chi tiết kích thước như sau:
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5.883 mm | 19 ft 4,3 in |
Rộng | 2.347 mm | 7ft 8,4 in | |
Cao | 2,259 mm | 7 ft 8,9 in | |
Khối lượng | 32,6 với m | 1,166 với f | |
Trọng lượng cont | 2.750 kg | 6,060 lbs | |
Trọng lượng hàng | 31.158 kg | 68,690 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 34.000 kg | 74,950 lbs |
Kích thước các loại container 20 feet open TOP – OT
Container 20 feet open TOP là loại cont không có nóc bên trên mà thường dùng bạt để che hàng hoá, chúng thường chứa những hàng hoá có chiều cao lớn hơn cont. Yêu cầu của các đóng gói và dỡ hàng khi sử dụng loại cont này phải theo hướng thẳng đứng vì vậy cần sự trợ giúp của cần cẩu.
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058 mm | 20 ft |
Rộng | 2.438 mm | 8 ft | |
Cao | 2,591 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5.898 mm | 19 ft 4,2 in |
Rộng | 2.352 mm | 7ft 8,6 in | |
Cao | 2.348 mm | 7 ft 10,3 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.340 mm | 92.1 in |
Cao | 2.280 mm | 89,7 in | |
Thể Tích | 32,8 m3 | ||
Khối lượng | 33,2 với m | 1,173 cu ft | |
Trọng lượng cont | 2.350 kg | 5,180 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.130 kg | 62.020 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
Kích thước các loại container 20 feet Cao – HC
Container 20 feet cao thường ít xuất hiện ở Việt Nam mà thường sử dụng ở các nước Châu Âu.
Bên Ngoài (Phủ bì) | Chiều dài | 6,058 mm |
Bề rộng | 2.438 mm | |
Chiều cao | 2.891 mm | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Chiều dài | 5.910 mm |
Bề rộng | 2.345 mm | |
Chiều cao | 2.690 mm | |
Cửa Cont | Bề rộng | 2.335 mm |
Chiều cao | 2585 mm | |
Thể Tích | 37,28 m³ | |
Khối lượng | 2420 kg | |
Trọng lượng hàng | 28060 kg | |
Trọng lượng tối đa | 30480 kg |
Kích thước các loại container 40 feet Khô
Kích thước tiêu chuẩn của container 40 feet Khô gấp đôi cont 20 feet thường, vì vậy hàng hoá chính ở của loại cont không có nhiều khác biệt so với cont 20 feet thường. Chúng thường chứa các hàng dệt may, nội thất, hàng gia công có kích thước lớn nhưng trọng lượng không quá lớn.
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12.032 mm | 39 ft 5,7 in |
Rộng | 2.350 mm | 7ft 8,5 in | |
Cao | 2.392 mm | 7 ft 10,2 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.338 mm | 92.0 trong |
Cao | 2.280 mm | 89,8 in | |
Thể Tích | 67.634 m3 | ||
Khối lượng | 67,6 với m | 2,389 với ft | |
Trọng lượng cont | 3.730 kg | 8,223 lbs |
Kích thước các loại container 40 feet Cao – HC
Container 40 feet Cao có chiều cao lớn hơn so với loại cont 40 thường, chúng thường sử dụng để tăng hiệu quả cho người dùng.
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12.023 mm | 39 ft 5,3 in |
Rộng | 2.352 mm | 7ft 8,6 in | |
Cao | 2.698 mm | 8 ft 10,2 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.340 mm | 92.1 in |
Cao | 2,585 mm | 101,7 in | |
Thể Tích | 76,29 m3 | ||
Khối lượng | 76,2 với m | 2,694 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3.900 kg | 8,598 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26.580 kg | 58,598 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
Kích thước các loại container 40 Lạnh (RF)
Tương tự container 20 lạnh, container 40 lạnh cũng có công dụng, nhiệt độ và thiết kế tương ứng nhưng kích thước của chúng lớn hơn so với cont 20 lạnh.
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,558 mm | 37 ft 11.0 inch |
Rộng | 2.291 mm | 7 ft 6,2 in | |
Cao | 2,225 mm | 7 ft 3,6 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.291 mm | 7 ft 6,2 in |
Cao | 2.191 mm | 7 ft 2,2 inch | |
Thể Tích | 58,92 m3 | ||
Khối lượng | 58,9 với m | 2.083,3 cu ft | |
Trọng lượng cont | 4.110 kg | 9,062 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.390 kg | 62.588 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 32.500 kg | 71,650 lbs |
Kích thước các loại container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
Về cơ bản, container 40 Cao Lạnh có bề ngoài tương tự container 40 Lạnh nhưng chúng có kích thước chiều cao lớn hơn.
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,572 mm | 37 ft 11,6 in |
Rộng | 2.296 mm | 7 ft 6,4 in | |
Cao | 2,521 mm | 8 ft 3,3 inch | |
Cửa Cont | Rộng | 2.296 mm | 7 ft 6,4 in |
Cao | 2.494 mm | 8 ft 2,2 inch | |
Thể Tích | 66,98 m3 | ||
Khối lượng | 67,0 cu m | 2.369,8 với ft | |
Trọng lượng cont | 4.290 kg | 9,458 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.210 kg | 62.192 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 32.500 kg | 71,650 lbs |
Kích thước các loại container 40 feet Flat Rack
Khi sử dụng các hàng hoá quá khổ, có kích thước lớn thì container 40 feet Flat Rack là kích thước phù hợp nhất. Chúng có kích thước như sau:
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11.650 mm | 38 ft 3 in |
Rộng | 2.347 mm | 7ft 8,5 in | |
Cao | 1.954 mm | 6 ft 5 in | |
Khối lượng | 49,4 với m | 1.766 cu ft | |
Trọng lượng cont | 6.100 kg | 13.448 lbs | |
Trọng lượng hàng | 38,900 kg | 85,759 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 45.000 kg | 99,207 lbs |
Kích thước của loại container 40 feet open TOP – OT
Cuối cùng trong kích thước các loại container 20, 40 chính là cont 40 feet open TOP. Chúng cũng có thiết kế hở nóc để chứa các hàng hóa cồng kềnh có chiều cao lớn.
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 12.190 mm | 40 ft |
Rộng | 2.440 mm | 8 ft | |
Cao | 2.590 mm | 8 ft 6,0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12.034 mm | 39 ft 5,8 inch |
Rộng | 2.348 mm | 7ft 8,4 in | |
Cao | 2.360 mm | 7 ft 8,9 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2.340 mm | 92.1 in |
Cao | 2.277 mm | 89,6 in | |
Thể Tích | 66,68 m3 | ||
Khối lượng | 66,6 với m | 2.355 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3.800 kg | 8,377 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26.680 kg | 58,819 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
Tiêu Chuẩn Về Kích Thước Các Loại Container 20 40 theo tiêu chuẩn ISO
Để có được kích thước các loại container 20, 40 chuẩn nhất người ta đã đưa ra bộ tiêu chuẩn ISO để quy định về kích thước và tải trọng của hàng hoá.
Kích thước | Thùng chứa 20 ‘(20’DC) | Container 40′ thường (40’DC) | Thùng chứa cao 40 ‘(40’HC) | ||||
hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | ||
Bên ngoài | Dài | 19 ‘10,5 “ | 6,058 m | 40 ‘ | 12,192 m | 40 ‘ | 12,192 m |
Rộng | số 8′ | 2438m | số 8′ | 2438m | số 8′ | 2438m | |
Cao | 8’6 “ | 2,591 m | 8’6 “ | 2,591 m | 9’6 “ | 2,896 m | |
Bên trong
(tối thiểu) |
Dài | 5,867 m | 11,998 m | 11,998 m | |||
Rộng | 2330m | 2330m | 2330m | ||||
Cao | 2350m | 2350m | 2655 m | ||||
Trọng lượng toàn bộ | 52,900 lb | 24.000 kg | 67.200 lb | 30.480 kg | 67.200 lb | 30.480 kg |
Trên đây là toàn bộ thông tin kích thước các loại container 20, 40. Hy vọng những thông tin này giúp bạn hiểu thêm về các loại container và lựa chọn loại phù hợp nhất với nhu cầu và hàng hoá của mình. Nếu bạn đang có nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong nước và quốc tế hãy liên hệ ngay cho Đức Transport qua số điện thoại 0909 891 672 để được tư vấn nhanh nhất nhé.
Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đỗ Quang Đức Với kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực vận tải, CEO Đỗ Quang Đức đã mang đến những thông tin liên quan đến hải quan, vận tải nội địa, vận tải quốc tế, vận tải đường biển, vận tải đường hàng không bổ ích và hay nhất