Sắt thép vẫn luôn là nguyên vật liệu được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng dù lớn hay nhỏ. Vậy bạn đã biết được thủ tục nhập khẩu thép gồm những gì hay chưa? Hãy cùng Đức Transport tìm hiểu về thủ tục này nhé!

Mã HS của thép và thép không gỉ các loại 

Vì thép là vật liệu có rất nhiều mã hs khác nhau trên biểu thuế nên để làm thủ tục nhập khẩu thép được chính xác nhất các bạn cần phải xác định mã hs này một cách cẩn thận. Bạn phải xác định theo những mô tả cụ thể trong biểu thuế xuất nhập khẩu. 

Mã hs thép được phân tại chương 72 trong biểu thuế xuất nhập khẩu. Các mặt hàng từ thép sẽ được phân vào mã hs ở chương 73. Vì tính phong phú về kiểu dáng, chủng loại và cả kích thước nên vật liệu thép có rất nhiều mã hs khác nhau .

Trong thủ tục nhập khẩu thép thì xác định được mã hs là rất khó. Và đương nhiên xác định mã hs sắt thép là vô cùng quan trọng. Vì khi xác định được mã hs thì bạn mới xác định được thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng và cả thuế chống bán phá giá.

Danh mục những sản phẩm từ thép kiểm tra chất lượng được quy định tại phụ lục II, III của thông tư 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN. Những sản phẩm của thép phải qua kiểm tra chất lượng bao gồm:

Mã hs Mô tả
PHỤ LỤC II
7206 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
7208 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7209 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
7212 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
7217 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7220 Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7224 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7226 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7227 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
7228 Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
7229 Dây thép hợp kim khác
7306 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
PHỤ LỤC III
7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
7224 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
7225 Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7306 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

Đây là danh sách toàn bộ những loại thép phải qua kiểm tra chất lượng nhập khẩu được quy định tại thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN. Để biết rõ và chi tiết hơn, các bạn vui lòng liên hệ hotline hoặc hotmail của Đức Transport để được tư vấn.

Mã HS của thép và thép không gỉ các loại
Mã HS của thép và thép không gỉ các loại

Chính sách nhập khẩu thép

Thép vẫn luôn là loại vật liệu được nhập khẩu số lượng rất lớn vào Việt Nam. Mục đích chủ yếu là dùng cho các công trình xây dựng. Quy trình các bước thủ tục nhập khẩu thép các loại được quy định tại những văn bản pháp luật dưới đây:

  • Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015
  • Thông tư 18/2017/TT-BCT ngày 21/09/2017
  • Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018. 
  • Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018
  • Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
  • Quyết định số 583/QĐ-TCHQ ngày 22/03/2019
  • Quyết định 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020
  • Quyết định 920/QĐ-BCT ngày 20/03/2020
  • Công văn 638/TCHQ-TXNK ngày 22/02/2022

Qua các văn bản pháp luật trên, không khó để nhận thấy mặt hàng thép mới không thuộc danh mục các loại hàng hóa bị cấm nhập khẩu. Còn với mặt hàng thép đã qua sử dụng thì phải nhập khẩu dưới dạng vật phẩm phế liệu. Muốn nhập khẩu bắt buộc có giấy phép nhập khẩu.

Chính sách nhập khẩu thép
Chính sách nhập khẩu thép

Thuế khi nhập khẩu thép 

Thuế nhập khẩu là nghĩa vụ mà bất kỳ nhà nhập khẩu nào cũng phải hoàn thành khi tiến hành nhập khẩu hàng hóa về Việt Nam. Thuế nhập khẩu của thép có hai loại chính, gồm: Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng nhập khẩu.Không những thế, một số mã hs còn có thêm thuế chống bán phá giá và cả thuế tự vệ.

Sau đây là cách tính thuế khi làm thủ tục nhập khẩu thép:

  • Thuế tự vệ mặt hàng thép

Thuế tự vệ = Trị giá CIF x % thuế suất thuế tự vệ

  • Thuế chống bán phá giá

Thuế chống bán phá giá = Trị giá CIFx %thuế suất chống bán phá giá

  • Thuế nhập khẩu

Thuế nhập khẩu = Trị giá CIF x % thuế suất nhập khẩu

  • Thuế giá trị GTGT nhập khẩu :

Thuế giá trị gia tăng = (Trị giá CIF + Thuế nhập khẩu + Thuế tự vệ + Thuế chống bán phá giá) x % thuế suất GTGT.

Từ công thức trên ta có thể thấy thuế nhập khẩu thép phụ thuộc vào mức thuế suất theo mã hs. Để hưởng được mức thuế suất thấp nhất và chính xác nhất thì bạn phải xác định đúng mã hs thép. Không những thế, nó còn phụ thuộc vào lô hàng có chứng nhận xuất xứ hay không, để có thể hưởng được mức thuế suất ưu đãi đặc biệt.

Thuế chống bán phá giá và thuế tự vệ sẽ tùy vào mỗi loại thép cụ thể. Thuế tự vệ sẽ được điều chỉnh theo thông tư 918/QĐ-BCT, còn thuế chống bán phá giá sẽ được điều chỉnh theo thông tư 3162/QĐ-BCT.

Thuế khi nhập khẩu thép 
Thuế khi nhập khẩu thép

Quy trình thủ tục nhập khẩu thép

Quy trình cho thủ tục nhập khẩu thép bao gồm các bước dưới đây:

Quy trình thủ tục nhập khẩu thép
Quy trình thủ tục nhập khẩu thép

Bước 1: Thực hiện khai tờ khai hải quan

Khi đã có đầy đủ các chứng từ xuất nhập khẩu như: Hợp đồng, commercial invoice, packing list,chứng nhận xuất xứ, vận đơn đường biển, thông báo hàng đến và xác định được mã hs thép. Bạn có thể nhập các thông tin khai báo lên hệ thống hải quan thông qua phần mềm.

Sau khi nắm trong tay tờ khai hải quan thì bạn đã có thể đăng ký hồ sơ kiểm tra chất lượng tại hệ thống một cửa quốc gia. Tùy vào mỗi loại thép, có một số loại sẽ không cần trải qua bước kiểm tra chất lượng.

Bước 1: Thực hiện khai tờ khai hải quan
Bước 1: Thực hiện khai tờ khai hải quan

Bước 2: Mở tờ khai hải quan

Sau khi hoàn thành xong tờ khai hải quan, hệ thống sẽ trả về cho bạn kết quả phân luồng tờ khai. Lúc này bạn in tờ khai ra và mang hồ sơ nhập khẩu xuống chi cục hải quan để mở tờ khai. Tùy vào phân luồng xanh, vàng, đỏ mà sẽ thực hiện những bước thủ tục nhập khẩu thép

Bước 2: Mở tờ khai hải quan
Bước 2: Mở tờ khai hải quan

Bước 3: Thông quan hàng hóa 

Sau khi hoàn tất kiểm tra hồ sơ nếu không còn có thắc mắc thì cán bộ hải quan sẽ chấp nhận thông quan tờ khai. Lúc này các bạn có thể đóng thuế nhập khẩu cho tờ khai hải quan để tiến hành thông quan hàng hóa.

Bước 3: Thông quan hàng hóa 
Bước 3: Thông quan hàng hóa

Bước 4: Vận chuyển hàng hóa 

Sau tờ khai thông quan thì bạn sẽ tiến hành bước thanh lý tờ khai và thực hiện các thủ tục cần thiết để chuyển hàng về kho.

Bước 4: Vận chuyển hàng hóa 
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa

Bài viết là toàn bộ các thông tin về thủ tục nhập khẩu thépĐức Transport đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết cho các bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, đừng ngần ngại mà liên hệ hoặc để lại bình luận ở bài viết dưới đây để chúng tôi giải đáp ngay nhé!

Dịch vụ hải quan thủ tục nhập khẩu thép trọn gói 

Bạn đang cần tìm tìm dịch vụ hải quan thủ tục nhập khẩu thép trọn gói từ A-Z:

  • Lấy hàng tại xưởng nhà sản xuất,
  • Book tàu vận chuyển đường biển về cảng
  • Xin giấy phép hoặc làm các thủ tục hải quan kiểm tra chuyên ngành (nếu có)
  • Khai báo và thông quan hải quan
  • Vận chuyển từ cảng đến tận kho của bạn
  • Tham vấn giá sau thông quan (nếu có)
  • Hỗ trợ làm dịch vụ khai báo thủ tục nhập khẩu thép
  • Kinh nghiệm dày dạn, xử lí các vấn đề triệt để, hiệu quả.
  • Giá cả hợp lý, rẻ nhất thị trường.
  • Quy trình làm dịch vụ thủ tục nhập khẩu thép chuyên nghiệp, đầy đủ tính pháp lí.
  • Đảm bảo tiến độ nhập khẩu thông quan hàng hóa.
  • Sẵn sàng tháo gỡ mọi vấn đề phát sinh mà doanh nghiệp vướng mắc trong quá trình làm sử dụng dịch vụ thủ tục nhập khẩu thép của chúng tôi

Ngoài dịch vụ thủ tục nhập khẩu thép chúng tôi chuyên làm

  • Thủ tục nhập khẩu thép tấm
  • Thủ tục nhập khẩu thép 2023
  • Danh mục thép nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng
  • Thủ tục nhập khẩu thép hợp kim
  • Thủ tục nhập khẩu thép không hợp kim
  • Chính sách nhập khẩu thép
  • Thuế nhập khẩu thép tấm
  • Thủ tục nhập khẩu thép cuộn
  • Dịch vụ hải quan trọn gói
  • Dịch vụ khai báo hải quan tại đà nẵng
  • Dịch vụ khai báo hải quan đồng nai
  • Dịch vụ khai báo hải quan hải phòng
  • Dịch vụ khai báo hải quan nội bài
  • Dịch vụ khai báo hải quan tại hà nội
  • Dịch vụ hải quan

Thông tin liên hệ dịch vụ hải quan thủ tục nhập khẩu thép

VP HẢI PHÒNG

LP Building, 508, Lê Thánh Tông, Q. Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng

Phone: 0909 891 672

Email: quangduc@atl.vn

VP BÌNH DƯƠNG

Đường số 19, KDC Vĩnh Tân, KCN Vipsip 2A, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam

Phone: 0909 891 672

Email: quangduc@atl.vn

VP HÀ NỘI

Tầng 6, 116 Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội , Việt Nam

Phone: 0909 891 672

Email: quangduc@atl.vn

VP ĐÀ NẴNG

292 Đường 2/9 Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng

Phone: 0909 891 672

Email: quangduc@atl.vn

Bài viết liên quan:

Dịch vụ khai báo hải quan phân bón

Thủ tục nhập khẩu ống thép

Thủ tục nhập khẩu thép cuộn cán nguội

Thủ tục nhập khẩu sợi polyester

Thủ tục nhập khẩu sắt phế liệu

Thủ tục nhập khẩu thanh nhôm định hình

Thủ tục nhập khẩu hạt nhựa tái sinh

Thủ tục nhập khẩu đồng hồ thông minh